Họ tên tiếng Trung trở thành vấn đề được các bậc phụ huynh tìm hiểu. Nhiều người chọn đặt tên cho con mình bằng tiếng Trung để nó ý nghĩa hơn. Vậy, họ tiếng Trung là gì? Có tên tiếng Trung nào hay không? Tất cả những nội dung này sẽ được bài viết dưới đây giải đáp giúp mọi người.
Họ tên tiếng Trung là gì?
Vấn đề mà nhiều người thắc mắc hiện nay đó là họ tên tiếng Trung là gì? Khái niệm này được định nghĩa cũng giống như các nước Việt, Hàn, Nhật, Anh hay Mỹ. Ở Trung Quốc thì người Trung cũng có họ. Họ để chỉ một gia tộc và những người có liên quan với nhau.
Riêng ở Trung Quốc thì có rất nhiều họ khác nhau. Trong cuộc sống hàng ngày thì người ta cũng thường sẽ sử dụng họ để gọi và xưng hô với nhau thay cho tên. Theo quan niệm thì đây là một cách giao tiếp lịch sự và để thể hiện sự tôn trọng đối với đối phương.
Các họ trong tiếng Trung
Với một đất nước hơn 1 tỷ dân có rất nhiều dân tộc cùng sinh sống nên Trung Quốc có rất nhiều họ. Thông tin dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết tất cả những họ tên tiếng Trung hiện đang có trong tiếng Trung.
Họ của người Trung | Phiên âm | Họ của người Trung | Phiên âm | Họ của người Trung | Phiên âm |
Triệu | zhào | Ngụy | wèi | Bành | péng |
Mã | mǎ | Đào | táo | Lỗ | lǔ |
Tôn | sūn | Khương | jiāng | Vi | wéi |
Lý | lǐ | Thích | qī | Khổng | kǒng |
Chu (Châu) | zhōu | Tạ | xiè | Tào | cáo |
Ngô | wú | Trâu | zōu | Nghiêm | yán |
Trịnh | zhèng | Bao | bāo | Hoa | huá/ huā |
Vương | wáng | Bách | bǎi | Phương | fāng |
Phùng | féng | Viên | yuán | Chu | zhū |
Trần | chén | Đậu | dòu | Tần | qín |
Chử | chǔ | Chương | zhāng | Vưu | yóu |
Hoa | huā | Vân | yún | Hứa | xǔ |
Vệ | wèi | Tô | sū | Hàn | hé |
Tưởng | jiǎng | Phan | pān | Lã (Lữ) | lǚ |
Thẩm | chén | Cát | gé | Thi | shī |
Hàn | hán | Phong | fēng | Trương | zhāng |
Dương | yáng | Phạm | fàn |
Các tên trong tiếng Trung
Cũng như tên tiếng Việt, họ tên tiếng Trung cũng cực kỳ nhiều. Dưới đây là một vài cái tên mà mọi người thường gặp khi học tiếng Trung đó là:
- Thương Nghiêu
- Trạch Dương
- Kiến Công
- Minh Viễn
- Bác Văn
- Tuyết Linh Linh
- Hàn Tĩnh Chi
- Hàn Tiểu Hy
- Thanh Ngân Vân
- Hiên Huyên
- Y Trân
- Bối Vy Vy
- Hi Văn
- Họa Y
- Thẩm Nhược Giai
- Hồng Minh Nguyệt
- Thiên Kỳ Nhan
- Khả Vi
- Hàn Tử Thiên
- Thiên Ngột Nhiên
- Lạc Tuyết Giang
- Triệu Vy Vân
- Lam Tuyết Y
- Mai Trạch Lăng
- Kha Nguyệt
- Mộng Phạn
- Ninh Hinh
- Nguyệt Thiền
- Nhược Vũ
- Quân Dao
- Tịnh Hương
- Tịnh Kỳ
- Tịnh Thi
- Tư Duệ
- Thanh Hạm
- Thanh Nhã
- Thần Phù
- Thi Hàm
- Thi Tịnh
- Tú Ảnh
- Thư Di
- Thịnh Hàm
- Vũ Đình
- Vũ Gia
- Y Na
- Hàn Kỳ
- Lý Việt
- Hâm Đình
- Hải Quỳnh
- Uyển Dư
- Di Giai
- Giai Kỳ
- Phong Thần Vũ
- Dương Lâm Nguyệt
- Hàn Tử Lam
- Hướng Vấn Thiên
- Lăng Phong Sở
- Song Thiên Lãnh
- Vỹ Đình
- Mạc Lâm
- Bạch Đồng Tử
- Lãnh Huyết
- Phong Thanh Dương
- Hoắc Thiệu Hằng
- Hắc Nguyệt
- Khải Trạch
- Minh Thành
- Thịnh Nam
- Tuyết Lệ
- Tuyết Nhàn
- Cẩn Mai
- Thường Hi
- Đới Chí Vỹ
- Tử Lam Phong
- Tu Kiệt
- Hùng Cường
- Vĩ Thành
- Lập Thành
- Di Hòa
- Hâm Bằng
- Tân Vinh
- Bách Tùng
- Thiệu Huy
- Bác Văn
- Tuấn Triết
- Hạc Hiên
- Hạ Vũ
- Sơn Lâm
- Quang Dao
- Lam Tiễn
- Tử Hàn Tuyết
- Hàn Yên Nhi
- Hàn Kỳ Tuyết
- Tuyết Băng Tâm
- Thiên Ngôn
- Thương Nghiêu
- Trạch Dương
- Kiến Công
- Minh Viễn
- Quang Dao
- Cảnh Nghi
- Tư Truy
- Trục Lưu
- Trình Tranh
- Cảnh Nghi
- Tư Truy
- Trục Lưu
- Trình Tranh
Họ tên tiếng Trung cho nữ
Đối với nữ thì cũng có rất nhiều cái tên để mọi người có thể lựa chọn. Sau đây chính là thông tin về họ tên tiếng Trung cho nữ chúng ta chắc chắn đã bắt gặp trong những bộ phim hoặc cuốn truyện.
- Kỳ Gia Linh
- Nhã Hân Vy
- Bối Huệ Di
- Cố Tịnh Hải Liễu
- Đồng Vân
- Đổng Băng Băng
- Liễu Thanh Giang
- Diệp Du Lan
- Đào Nguyệt Giang
- Lam Hy Tuyết
- Đoàn Tiểu Hy
- Kỳ Nhạc Y
- Mai Bích Vân
- Hạ Giang Nhạc Y Giang
- Bạch Tiểu Nhi
- Vũ Cơ Uyển
- Bạch Uyển Nhi
- Lãnh Cơ Vị Y
- Băng Ngân Tuyết
- Hạ Như Ân
- Nhược Hy Ái Linh
- Hà Tĩnh Hy
- Phan Lộ Lộ
- Hàn Băng Tâm
- Vũ Tạ Tranh
- Hàn Kỳ Âm
- Đồng Uyển Như
- Lãnh Hàn Băng
- Cẩn Duệ Dung
Họ tên tiếng Trung cho nam
Tên tiếng Trung cho nam cũng cực kỳ nhiều và đa dạng. Mỗi cái tên sẽ mang một ý nghĩa và vẻ đẹp riêng. Nếu mọi người muốn chọn họ tên cho con của mình thì có thể tham khảo bên dưới.
- Vương Nhất Bác
- Cung Tuấn
- Bạch Lạc Nhân
- Lộ Thiên An
- Tống Hạo
- Nhiên
- Trương Tân Thành
- Khuất Uy
- Thành
- La Vân Hi
- Minh Tuấn
- Cố Hải
- Tiêu Nại
- Lý Dịch Phong
- Thành Nghị
- Lệnh Hồ Xung
- Nam Cung Tuấn
- Hoàng Cảnh Du
- Vương Hạc Đệ
- Hứa Ngụy Châu
- Dịch Dương
- Thiên Tỉ
- Trần Phi Vũ
- Tiêu Chiến
- Phạm Thừa
- Thừa
- Hà Cảnh
- Lạc Thiên
- Thiên
- Lâm Nhất
- Lưu Học Nghĩa
- Mạnh Thanh
- Hoa Sách
Top họ tên tiếng Trung hay nhất
Nếu phụ huynh nào muốn chọn cho con những cái tên thật ý nghĩa thì hãy tham khảo một số cái tên dưới đây. Dưới đây là danh sách họ và tên tiếng Trung hay nhất và ý nghĩa nhất dành cho mọi người.
Tên hay dành cho nam
Mọi người có thể chọn một trong những họ tên tiếng Trung cho nam cực kỳ hay và ý nghĩa ở dưới đây:
- Triệu Ý Hiên: Tên này chỉ những người tốt đẹp và có ý chí kiên cường, hiên ngang.
- Lý Việt Bân: Chỉ người chọn trai lịch sự, nho nhã và nhã nhặn.
- Mã Anh Kiệt: Mang ý nghĩa chỉ chàng trai cực kỳ đẹp trai, anh tuấn và rất tài giỏi, kiệt xuất.
- Mã Đức Hải: Cái tên mang ý nghĩa chỉ một chàng trai có công đức to lớn sánh ngang với biển cả.
- Lương Minh Triết: Chỉ người con trai sáng suốt, nhìn xa trông rộng và thấu tình đạt lý.
- Trương Hài Kiện: Chỉ một người đàn ông rất mạnh mẽ và có khí phách.
- Tề Đức Huy: Cái tên dành cho cha mẹ muốn con mình có sự nhân từ với ánh sáng bao quanh.
- Lãng Nghệ: Cái tên mang ý nghĩa là một người con trai tinh thông với vạn vật và độ lượng với mọi người xung quanh.
- Cao Tuấn: Họ tên tiếng Trung này có ý chỉ người con trai phi phàm,
- xuất chúng và cực kỳ anh tuấn.
- Cung Tuấn Hào: Chỉ người con trai có trí tuệ kiệt xuất và tài năng xuất chúng.
- Khang Dụ: Những ai mong muốn con mình khỏe mạnh thì sẽ sử dụng cái tên này.
- Cao Lập Tân: Dành để chỉ chàng trai có sự sáng tạo và làm nên những điều mới mẻ và có giá trị.
- Biện Bách Điền: Thường lựa chọn làm tên tiếng Trung cho nam và chỉ người đàn ông giàu có, nhiều tiền.
Tên hay dành cho nữ
Tên của nữ cực hay và ý nghĩa bạn có thể lựa chọn đó là:
- Đổng Lộ Khiết : Thường sử dụng cho con gái. Tên này chỉ người con gái đơn thuần, tinh khiến như giọt sương.
- Đồng Mỹ Lâm: Họ tên tiếng Trung sử dụng để chỉ những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp và hoạt bát, lương thiện.
- Địch Như Tuyết: Có ý nghĩa nói về một người con gái xinh đẹp, da trắng như tuyết và thiện lương.
- Triệu Tư Hạ: Dùng để chỉ người con gái vô lo, vô tư. Trong lòng không hề có vướng bận.
- Triệu Bạch Dương: Dùng để chỉ những cô gái trong veo, non nớt, ngây thơ và đáng được bảo vệ che chở.
- Đỗ Thục Tâm: Cái tên nói về người con gái đức hạnh và hiền thục.
- Cao Uyển Đồng : Dành cho những người con gái có đôi mắt đẹp và cực kỳ duyên dáng.
- Cẩn Y: Cái tên nói về người con gái cẩn thận và rất chu đáo trong cuộc sống.
- Cao Hiểu Tâm: Dành cho người con gái sống tình cảm và thấu hiểu người xung quanh mình.
Kết luận
Trên bài viết mọi người đã hiểu rõ hơn về họ tên tiếng Trung. Hy vọng bạn đọc sẽ tìm được những cái tên ý nghĩa nhất cho những đứa con của mình thông qua nội dung trên. Nếu muốn cập nhật thông tin thú vị khác thì mọi người hãy nhớ theo dõi trang web này nhé!